Từ điển Thiều Chửu
防 - phòng
① Cái đê. ||② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy. ||③ Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v. ||④ Cấm kị. ||⑤ Sánh với, đương được.

Từ điển Trần Văn Chánh
防 - phòng
① Phòng bị, phòng ngừa, canh phòng: 預防 Phòng ngừa; 防澇 Phòng lụt; 防盜 Phòng dịch; 防盜 Phòng trộm cướp; 以防萬一 Để phòng khi bất trắc; ② Phòng thủ, phòng ngự: 邊防 Biên phòng; 布防 Bố phòng; 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ; ③ Đê điều; ④ (văn) Cấm kị; ⑤ (văn) Sánh với, đương được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
防 - phòng
Bờ đê. Như chữ Phòng: 坊 — Gìn giữ ngăn ngừa từ trước, không để xảy ra, hoặc sẵn sàng đối phó nếu xảy ra. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phàng khi nước đã đến chân, dao này thì liệu với thân sau này «.


遏防 - át phòng || 邊防 - biên phòng || 布防 - bố phòng || 更防 - canh phòng || 提防 - đề phòng || 預防 - dự phòng || 海防 - hải phòng || 閑防 - nhàn phòng || 防病 - phòng bệnh || 防備 - phòng bị || 防止 - phòng chỉ || 防飢 - phòng cơ || 防疫 - phòng dịch || 防敵 - phòng địch || 防火 - phòng hoả || 防口 - phòng khẩu || 防禦 - phòng ngự || 防閑 - phòng nhàn || 防城 - phòng thành || 防守 - phòng thủ || 防衞 - phòng vệ || 國防 - quốc phòng || 疏防 - sơ phòng || 畜猫防鼠 - súc miêu phòng thử || 巡防 - tuần phòng ||